Dưới đây là bảng tổng hợp các QCVN về môi trường còn hiệu lực và đang áp dụng hiện nay tại Việt Nam
STT | Nội dung |
QCVN về môi trường |
1 | QCVN về chất lượng đất | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất: QCVN 03:2023/BTNMT |
2 | QCVN về chất lượng nước | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt: QCVN 08:2023/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất: QCVN 09:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển: QCVN 10:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng: QCVN 01-195:2022/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt: QCVN 01-1:2018/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi: QCVN 62-MT:2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản: QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên: QCVN 01-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy: QCVN 12-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm: QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép: QCVN 52:2017/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp: QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu: QCVN 29:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn: QCVN 25:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt: QCVN 14:2008/BTNMT |
3 | QCVN về chất lượng khí | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí: QCVN 05:2023/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép: QCVN 51:2017/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ: QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ: QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học: QCVN 21:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện: QCVN 22:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng: QCVN 23:2009/BTNMT |
4 | QCVN về chất thải rắn | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt: QCVN 61-MT:2016/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải: QCVN 56:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước: QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp: QCVN 30:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại: QCVN 07:2009/BTNMT |
5 | QCVN về độ ồn, độ rung | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung: QCVN 27:2010/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT |
6 | QCVN về môi trường về chất thải trong lĩnh vực y tế | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế: QCVN 28:2010/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm: QCVN 55:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế: QCVN 02:2012/BTNMT |